SIT là gì? Ý nghĩa của từ sit - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 30 tháng 8, 2023

SIT là gì? Ý nghĩa của từ sit

SIT là gì ?

SIT là “Structural Information Theory” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ SIT

SIT có nghĩa “Structural Information Theory”, dịch sang tiếng Việt là “Lý thuyết thông tin cấu trúc”.

SIT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SIT là “Structural Information Theory”.

Một số kiểu SIT viết tắt khác:
+ Special Information Tone: Giai điệu thông tin đặc biệt.
+ Special Investigation Team: Đội điều tra đặc biệt.
+ Systematic Inventive Thinking: Tư duy sáng tạo có hệ thống.
+ School of Information Technology: Trường Công nghệ Thông tin.
+ Southern Institute of Technology: Viện Công nghệ Miền Nam.
+ Singapore Improvement Trust: Ủy thác cải thiện Singapore.
+ Sensory Integration Therapy: Trị liệu tích hợp giác quan.
+ Shitty Ideas Trending: Xu hướng ý tưởng tồi tệ.
+ Sprint Interval Training: Đào tạo khoảng thời gian chạy nước rút.
+ Schaffhausen Institute of Technology: Viện Công nghệ Schaffhausen.
+ Sterile Insect Technique: Kỹ thuật côn trùng vô trùng.
+ Static Induction Transistor: Transistor cảm ứng tĩnh.
+ System Integration Testing: Kiểm tra tích hợp hệ thống.
+ Segment Information Table: Bảng thông tin phân đoạn.
+ Spinal Injuries Together: Chấn thương cột sống cùng nhau.
+ Special Information Tones: Âm báo thông tin đặc biệt.
+ Social Interactionist Theory: Lý thuyết tương tác xã hội.
+ Social Identity Theory: Lý thuyết bản sắc xã hội.
+ Schaghticoke Indian Tribe: Bộ lạc da đỏ Schaghticoke.
+ School for International Training: Trường Đào tạo Quốc tế.
+ Stress Inoculation Training: Đào tạo tiêm phòng căng thẳng.
+ Structured Intermittent Therapy: Liệu pháp ngắt quãng có cấu trúc.
+ Secure Information Technology: Công nghệ thông tin an toàn.
+ Surat Izin Terbit.
+ Sugar Investment Trust: ủy thác đầu tư mía đường.
+ Strategic Interference Theory: Lý thuyết can thiệp chiến lược.
+ Systems Integration Testing: Kiểm tra tích hợp hệ thống.

Post Top Ad