SOR là gì? Ý nghĩa của từ sor - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 30 tháng 8, 2023

SOR là gì? Ý nghĩa của từ sor

SOR là gì ?

SOR là “Swap Offer Rate” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ SOR

SOR có nghĩa “Swap Offer Rate”, dịch sang tiếng Việt là “Tỷ lệ ưu đãi hoán đổi”.

SOR là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SOR là “Swap Offer Rate”.

Một số kiểu SOR viết tắt khác:
+ Successive Over-Relaxation: Thư giãn quá mức liên tiếp.
+ Smart Order Routing: Định tuyến đơn hàng thông minh.
+ Statutory Orders and Regulations: Lệnh và Quy định theo luật định.
+ Science Of Reading: Khoa Học Đọc.
+ Starfire Optical Range: Phạm vi quang học Starfire.
+ System Of Record: hệ thống hồ sơ.
+ Statement Of Requirement: Tuyên bố yêu cầu.
+ Some Other Race: Một số chủng tộc khác.
+ Special Operations Regiment: Trung đoàn hoạt động đặc biệt.
+ Special Operations Room: Phòng Hoạt động Đặc biệt.
+ Subject-Only Restriction: Hạn chế chỉ chủ đề.
+ Serious Observation Report: Báo cáo quan sát nghiêm trọng.
+ Sex Offender Registry: Cơ quan đăng ký tội phạm tình dục.
+ Society of Radiographers: Hiệp hội chụp X quang.
+ Stimulus-Organism-Response: Kích thích-Sinh vật-Phản ứng.
+ Specific Operational Requirement: Yêu cầu hoạt động cụ thể.
+ Superoxide radical: Gốc superoxide.
+ Special Operations Reconnaissance: Hoạt động trinh sát đặc biệt.
+ Sulfur Oxygenase Reductase: Lưu huỳnh Oxygenase Reductase.
+ State Of Record: Tình trạng hồ sơ.
+ Society of Rheology: Hiệp hội lưu biến học.
+ Studies of Religion: Nghiên cứu Tôn giáo.
+ Syriac Orthodox Resources: Tài nguyên chính thống Syriac.
+ Sector Operations Room: Phòng điều hành ngành.
+ Statement of Requirements: Tuyên bố yêu cầu.
+ Streets of Rage: Cảm hứng đường phố.
+ Subset Of Regressors: Tập hợp con của hồi quy.

Post Top Ad