CDT là gì ?
CDT là “Central Daylight Time” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ CDT
CDT có nghĩa “Central Daylight Time”, dịch sang tiếng Việt là “Giờ ban ngày miền Trung”. Khu vực múi giờ sử dụng trong hệ thống múi giờ Bắc Mỹ.Khi bạn ở múi giờ này, giờ địa phương được điều chỉ so với Thời gian Quốc tế (UTC) bằng cách cộng thêm 5 giờ vào giờ UTC (UTC-5:00) trong thời gian tiêu chuẩn và cộng thêm 4 giờ vào giờ UTC (UTC-4:00) trong thời gian ánh sáng ban ngày (daylight saving time).
CDT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CDT là “Central Daylight Time”.Một số kiểu CDT viết tắt khác:
+ Commandant.
+ Chronic Delta Theta: Delta Theta mãn tính. Mô hình thấy trên đồ đo điện não.
+ Cell Development Technologies: Công nghệ phát triển tế bào.
+ Career Development Training: Đào tạo phát triển nghề nghiệp. Chương trình huấn luyện nhằm cải thiện kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp.
+ Community Development Trust: Quỹ tín thác phát triển cộng đồng. Tổ chức tập trung vào việc tạo và duy trì nhà ở giá cả phải chăng.