IDV là gì? Ý nghĩa của từ idv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 27 tháng 1, 2024

IDV là gì? Ý nghĩa của từ idv

IDV là gì ?

IDV là “Insured Declared Value” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ IDV

IDV có nghĩa “Insured Declared Value”, dịch sang tiếng Việt là “Giá trị kê khai được bảo hiểm”. Giá trị được bảo hiểm khai báo, là số tiền tối đa mà bảo hiểm sẽ chi trả trong trường hợp mất mát hoặc thiệt hại.

IDV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng IDV là “Insured Declared Value”.

Một số kiểu IDV viết tắt khác:
+ Individualism Distance Index: Chỉ số khoảng cách chủ nghĩa cá nhân.
+ Influenza D virus: Virus cúm D. Loại virus cảm gây bệnh ở gia súc, đặc biệt ảnh hưởng đến bò.
+ Interactive Data Visualization: Trực quan hóa dữ liệu tương tác.
+ International Distillers & Vintners: Nhà chưng cất & nhà sản xuất rượu vang quốc tế.
+ Individualism Index: Chỉ số chủ nghĩa cá nhân.
+ Insured’s Declared Value: Giá trị khai báo của Người được bảo hiểm.
+ Independent Design Verifier: Người xác minh thiết kế độc lập.
+ International Distillers and Vintners: Nhà chưng cất và nhà sản xuất rượu vang quốc tế.
+ International Dairy Ventures: Liên doanh sữa quốc tế.
+ Independent Dual Verification: Xác minh kép độc lập.
+ International Development Volunteering: Tình nguyện viên phát triển quốc tế.
+ Integrated Data Viewer: Trình xem dữ liệu tích hợp.
+ Independents of Viana: Độc lập của Viana. IdV.

Post Top Ad