TL là gì ?
TL là “Timeline” trong tiếng Anh, “Trả lời” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ TL
**NGOẠI NGỮTL có nghĩa “Timeline”, dịch sang tiếng Việt là “Mốc thời gian, dòng thời gian”.
**VIỆT NGỮ
TL có nghĩa “Trả lời” trong tiếng Việt. Đó là hành động dùng lời nói, chữ viết để giải đáp câu hỏi hoặc phản hồi thông tin cho người khác. Kiểu viết thế này được dùng phổ biến trong ngôn ngữ nhắn tin của khá nhiều người, và có thể xuất hiện bất cứ đâu trên internet (điển hình là mạng xã hội facebook chẳng hạn).
TL là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TL là “Trả lời”, “Timeline”.Viết tắt TL với nghĩa khác:
+ Thiếu lâm.
+ Too long: Quá dài.
+ Thug life: Cuộc sống du côn.
+ Tây lịch: Hay còn gọi là lịch phương Tây (Dương lịch).
+ Tali: Tên nguyên tố hóa học có ký hiệu hóa học là Tl.
+ Teralitre: Đơn vị đo thể tích hoặc dung lượng.
+ Thermoluminescence dating: Niên đại phát quang nhiệt.
+ Total length: Tổng chiều dài.
+ Tagalog language: Ngôn ngữ Tagalog.
+ .tl: Đuôi tên miền cao cấp của Đông Timor, còn Việt Nam chúng ta có ".vn" là đuôi tên miền.
+ Team Leader: Trưởng nhóm.
+ Transmission Line: Đường truyền.
Gợi ý viết tắt liên quan đến TL:
+ TTN: Thanh thiếu niên.
+ VL: Võ lâm.
+ MHX: Maru language (Tiếng Maru).
+ NLS: Nông lâm sản.
+ KDL: Khu du lịch.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ KĐTNTL: Khu đô thị Nam Thăng Long.
+ VLTK: Võ Lâm Truyền Kỳ.
+ GĐTLA: Gạch Đồng Tâm Long An.
+ SYLL: Sơ yếu lý lịch.
+ TTH: Trying Too Hard (Cố gắng rất nhiều).
...