TBXH là gì? Ý nghĩa của từ tbxh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 10 tháng 10, 2020

TBXH là gì? Ý nghĩa của từ tbxh

TBXH là gì ?

TBXH là “Thương binh Xã hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TBXH

TBXH có nghĩa “Thương binh Xã hội”.

TBXH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TBXH là “Thương binh Xã hội”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TBXH:
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ HĐBA: Hội đồng Bảo an.
+ HĐT: Hội đồng trường.
+ XHH: Xã hội hóa.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ NHTMQD: Ngân hàng thương mại Quốc doanh.
+ NHTM: Ngân hàng thương mại.
+ PCTNXH: Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ HĐTĐ: Hội đồng thẩm định.
+ TX: Thị xã.
+ CPSXTM: Cổ phần sản xuất thương mại.
+ TNXH: Tệ nạn xã hội.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ THQG: Thương hiệu quốc gia.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ TVQH: Thường vụ Quốc hội.
+ CTSN: Chấn thương sọ não.
+ HĐCT: Hội đồng coi thi.
+ TMĐT: Thương mại điện tử.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ QH: Quốc hội.
+ NHNT: Ngân hàng Ngoại thương.
+ TTXVN: Thông tấn xã Việt Nam.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ LĐTBXH: Lao động Thương binh Xã hội.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ LHTNVN: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
+ HĐTT: Hội đồng trọng tài.
+ KTM: Khu thương mại.
+ HĐĐG: Hội đồng định giá.
...

Post Top Ad