PCA là gì? Ý nghĩa của từ pca - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 20 tháng 5, 2021

PCA là gì? Ý nghĩa của từ pca

PCA là gì ?

PCA là “Principal Component Analysis” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ PCA

PCA có nghĩa “Principal Component Analysis”, dịch sang tiếng Việt là “Phân tích thành phần chính”.

PCA là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PCA là “Principal Component Analysis”.

Một số kiểu PCA viết tắt khác:
+ Patient-Controlled Analgesia: Giảm đau do bệnh nhân kiểm soát.
+ Posterior Cerebral Artery: Động mạch não sau.
+ Physical Configuration Audit: Kiểm tra cấu hình vật lý.
+ Posterior Cortical Atrophy: Teo vỏ não sau.

Gợi ý viết tắt liên quan đến PCA:
+ ASA: Auditory Scene Analysis (Phân tích cảnh thính giác).
+ CM: Configuration Management (Quản lý cấu hình).
+ CAC: Coronary Artery Calcium (Canxi động mạch vành).
+ CA: Correspondence Analysis (Phân tích thư từ).
+ BPC: Bits Per Component (Bit trên mỗi thành phần).
...

Post Top Ad