CSEC là gì? Ý nghĩa của từ csec - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 13 tháng 2, 2023

CSEC là gì? Ý nghĩa của từ csec

CSEC là gì ?

CSEC là “Corporate Student Executive Committee” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CSEC

CSEC có nghĩa “Corporate Student Executive Committee”, dịch sang tiếng Việt là “Ban chấp hành sinh viên doanh nghiệp”.

CSEC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CSEC là “Corporate Student Executive Committee”.

Một số kiểu CSEC viết tắt khác:
+ Commercial Sexual Exploitation of Children: Bóc lột tình dục trẻ em vì mục đích thương mại.
+ Crary Science and Engineering Center: Trung tâm Khoa học và Kỹ thuật Crary.
+ Calgary Sports and Entertainment Corporation: Công ty Cổ phần Thể thao và Giải trí Calgary.
+ Communications Security Establishment Canada: Cơ quan An ninh Truyền thông Canada.
+ Caribbean Secondary Education Certificate: Chứng chỉ Giáo dục Trung học Caribe.
+ Committee for Science, Education and Culture: Ủy ban Khoa học, Giáo dục và Văn hóa.
+ Carver-Scott Educational Cooperative: Hợp tác giáo dục Carver-Scott.
+ China Shenhua Energy Company: Công ty năng lượng Shenhua Trung Quốc.
+ Centre for Science at Extreme Conditions: Trung tâm Khoa học ở Điều kiện Khắc nghiệt.
+ Commercially Sexually Exploited Children: Trẻ em bị bóc lột tình dục vì mục đích thương mại.
+ Child Support Enforcement Commission: Ủy ban thực thi cấp dưỡng con trẻ.
+ Communication Security Establishment Canada: Cơ quan An ninh Truyền thông Canada.
+ Caribbean Secondary Examination Certificate: Chứng chỉ Kiểm tra Trung học Caribe.
+ Commission on State Emergency Communications: Ủy ban về thông tin khẩn cấp của tiểu bang.
+ Communications Security Establishment of Canada: Cơ quan An ninh Truyền thông của Canada.
+ Clinical Skills Evaluation Centers: Trung tâm đánh giá kỹ năng lâm sàng.
+ Centre for the Study of Environmental Change: Trung tâm Nghiên cứu Thay đổi Môi trường.
+ central South Equatorial Current: Dòng chảy trung tâm Nam xích đạo.

Post Top Ad