FTD là gì? Ý nghĩa của từ ftd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 3 tháng 3, 2023

FTD là gì? Ý nghĩa của từ ftd

FTD là gì ?

FTD là “Flight Training Devices” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ FTD

FTD có nghĩa “Flight Training Devices”, dịch sang tiếng Việt là “Thiết bị Huấn luyện Bay”.

FTD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng FTD là “Flight Training Devices”.

Một số kiểu FTD viết tắt khác:
+ Frontotemporal dementia: Chứng sa sút trí tuệ vùng trán.
+ Foreign Technology Division: Bộ phận công nghệ nước ngoài.
+ Facilitated Transit Document: Tài liệu chuyển tuyến thuận lợi.
+ Financial Times Deutschland: Thời gian tài chính Deutschland.
+ First Talmudic Degree: Bằng Talmudic đầu tiên.
+ Flame Thermionic Detector: Máy dò nhiệt độ ngọn lửa.
+ Field Test Display: Hiển thị thử nghiệm hiện trường.
+ Florists Transworld Delivery: Dịch vụ giao hàng của người bán hoa.
+ Flow Through Desorption: Dòng chảy qua quá trình khử hấp thụ.
+ Flight Training Device: Thiết bị Huấn luyện Bay.
+ Florists Telegraph Delivery: Người bán hoa Giao hàng qua điện báo.
+ Failure To Deliver: Không phân phối được.
+ Frame Transfer Delay: Độ trễ chuyển khung hình.
+ Follow That Dream: Theo đuổi giấc mơ đó.
+ Frontal Temporal Dementia: Chứng mất trí nhớ thái dương trán.
+ Flagship Technology Demonstration: Trình diễn công nghệ hàng đầu.
+ Formal Thought Disorder: Rối loạn tư tưởng chính thức.
+ Florida Track Days: Ngày theo dõi Florida.
+ Field Training Detachment: Đội huấn luyện thực địa.

Post Top Ad